You are currently viewing Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?

Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?

Rate this post

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại mặt đá phong thủy khác nhau, với đa dạng màu sắc, kiểu dáng và giá cả. Việc lựa chọn được một viên đá phù hợp với bản thân không chỉ cần dựa vào sở thích cá nhân mà còn phải tuân theo những quy tắc phong thủy nhất định. Phong thủy tinh hoa sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mặt đá phong thủy.

Khái niệm mặt đá phong thủy

Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?
Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?

Mặt đá phong thủy là những viên đá được chế tác từ các loại đá quý, đá bán quý tự nhiên, mang ý nghĩa tâm linh và phong thủy tốt đẹp. Mỗi loại đá sẽ mang một màu sắc, vân đá và đặc tính riêng, tượng trưng cho những hành, ngũ hành và các nguồn năng lượng khác nhau.

Mặt đá phong thủy là loại đá được cho là thu hút tài lộc, sức khỏe, tình duyên cũng như bảo vệ chủ nhân khỏi những điều xui xẻo. Có rất nhiều loại đá phong thủy phổ biến như:

  • Thạch anh: Là loại đá phổ biến nhất, có nhiều màu sắc và ý nghĩa khác nhau.
  • Ngọc bích: Mang lại sự may mắn, bình an và sức khỏe.
  • Phỉ thúy: Tượng trưng cho tiền tài, phú quý và sự thành công.
  • Đá mắt hổ: Giúp bảo vệ bản thân khỏi những năng lượng tiêu cực.
  • Garnet: Tăng cường sức mạnh, sự tự tin và lòng dũng cảm.
Xem Thêm:  Ý nghĩa biểu tượng mặt Di Lặc? Lưu ý khi thờ tượng Phật Di Lặc

Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy

Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?
Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?

Chắc hẳn đã rất nhiều người biết về ý nghĩa của đá phong thủy vì chúng ta ít nhiều đã từng sử dụng nó trong cuộc sống. Mặt đá phong thủy được tin rằng mang theo những năng lượng và ý nghĩa đặc biệt, có thể mang lại những điều tốt lành cho người sở hữu.

Về tài lộc:

  • Thạch anh tím: Giúp kích hoạt trực giác, thu hút năng lượng tích cực, từ đó mang lại may mắn trong công việc và kinh doanh.
  • Citrine: Tượng trưng cho sự giàu có và thịnh vượng, giúp thu hút tiền bạc và gia tăng tài sản.
  • Peridot: Mang lại sự thịnh vượng và ổn định trong tài chính.

Về sức khỏe:

  • Thạch anh hồng: Tăng cường sức khỏe tim mạch, hệ hô hấp và hệ miễn dịch.
  • Ngọc bích: Giúp thanh lọc cơ thể, giải độc gan, bồi bổ sức khỏe.
  • Moonstone: Cải thiện chất lượng giấc ngủ, giảm stress và lo âu.

Về tình duyên:

  • Thạch anh hồng: Mang lại tình yêu lãng mạn, giúp thu hút người thương và cải thiện mối quan hệ tình cảm.
  • Morganite: Tăng cường sự hòa hợp và gắn kết trong tình yêu.
  • Rhodochrosite: Kích thích lòng tin và sự tự tin trong tình yêu.

Về bảo vệ:

  • Hắc diện thạch: Bảo vệ khỏi năng lượng tiêu cực, tà khí và bùa ngải.
  • Mắt hổ: Mang lại sự may mắn, bình an và che chở cho người đeo.
  • Obsidian: Hấp thụ năng lượng tiêu cực, giúp thanh lọc tâm trí và bảo vệ khỏi những điều xui xẻo.
Xem Thêm:  Ý nghĩa phong thủy của đá thiên thạch xanh?

Cách chọn mặt đá phong thủy phù hợp

Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?
Ý nghĩa phong thủy của mặt đá phong thủy?

Để chọn được mặt đá phong thủy phù hợp với mọi người thì bạn có thể dưa trên nhiều cách để xác định như mệnh và tuổi, màu sắc của đá, loại đá,…

Có thể bạn đã biết mỗi người sẽ luôn có một bản mệnh riêng trong 5 ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Việc xác định bản mệnh sẽ giúp bạn chọn được loại đá có màu sắc và năng lượng tương sinh, tương hợp với bản thân. Mỗi mệnh ngũ hành sẽ có những màu sắc tương hợp cũng như tương khắc.

Mệnh Kim:

  • Màu bản mệnh: Trắng, xám, bạc.
  • Màu tương sinh: Vàng kim, nâu đất.
  • Màu tương hợp: Trắng, xám, bạc, vàng kim, nâu đất.
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím, xanh lá cây.

Mệnh Mộc:

  • Màu bản mệnh: Xanh lá cây.
  • Màu tương sinh: Đen, xanh nước biển.
  • Màu tương hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển.
  • Màu kỵ: Trắng, xám, bạc, vàng kim, nâu đất.

Mệnh Hỏa:

  • Màu bản mệnh: Đỏ, cam, vàng.
  • Màu tương sinh: Xanh lá cây.
  • Màu tương hợp: Đỏ, cam, vàng, xanh lá cây.
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, bạc.

Mệnh Thủy:

  • Màu bản mệnh: Đen, xanh nước biển.
  • Màu tương sinh: Trắng, xám, bạc.
  • Màu tương hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, bạc.
  • Màu kỵ: Vàng kim, nâu đất, đỏ, cam, vàng.

Mệnh Thổ:

  • Màu bản mệnh: Vàng, nâu đất.
  • Màu tương sinh: Đỏ, cam, vàng.
  • Màu tương hợp: Vàng, nâu đất, đỏ, cam, vàng.
  • Màu kỵ: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển.
Xem Thêm:  Đá vàng găm là gì? Đặc điểm và tính chất của đá vàng găm

 

Để lại một bình luận